Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 01/2015 ước đạt 700.692 lượt, tăng 6,6% so với tháng 12/2014 và giảm 9,7% so với cùng kỳ năm 2014.
Chỉ tiêu
|
Tháng 12/2014
(người)
|
ước tính 01/2015
(người)
|
Tháng 01/2015 so với tháng trước (%)
|
Tháng 01/2015 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
657.304 |
700.692 |
106,6 |
90,3 |
Chia theo phương tiện đến |
Đường không |
519.438 |
561.883 |
108,2 |
90,9 |
Đường biển |
1.287 |
6.883 |
534,8 |
90,1 |
Đường bộ |
136.579 |
131.926 |
96,6 |
87,7 |
Chia theo một số thị trường |
Hàn Quốc |
83.123 |
116.450 |
140,1 |
141,5 |
Tây Ban Nha |
2.720 |
2.839 |
104,4 |
130,6 |
Phần Lan |
1.744 |
3.032 |
173,9 |
121,8 |
Singapo |
26.220 |
19.170 |
73,1 |
116,4 |
Italy |
2.836 |
4.745 |
167,3 |
112,7 |
Nhật |
56.293 |
57.593 |
102,3 |
99,6 |
Niuzilan |
2.453 |
3.949 |
161,0 |
98,5 |
Malaisia |
39.910 |
25.288 |
63,4 |
98,2 |
Lào |
8.211 |
8.396 |
102,3 |
97,7 |
Đan Mạch |
1.854 |
3.108 |
167,6 |
96,3 |
Anh |
14.632 |
18.120 |
123,8 |
96,1 |
Campuchia |
37.422 |
29.977 |
80,1 |
95,8 |
Pháp |
16.296 |
18.780 |
115,2 |
94,7 |
Thụy Sỹ |
2.384 |
3.506 |
147,1 |
94,0 |
Đài Loan (TQ) |
30.053 |
29.094 |
96,8 |
92,4 |
Mỹ |
37.007 |
47.757 |
129,0 |
92,2 |
Bỉ |
1.828 |
1.827 |
99,9 |
91,8 |
Thụy Điển |
3.805 |
5.588 |
146,9 |
91,7 |
Indonesia |
4.956 |
6.060 |
122,3 |
87,5 |
Na Uy |
1.789 |
2.106 |
117,7 |
86,1 |
Úc |
29.479 |
39.577 |
134,3 |
85,4 |
Canada |
9.100 |
11.375 |
125,0 |
84,3 |
Philippin |
7.541 |
7.555 |
100,2 |
80,5 |
Thái Lan |
20.734 |
18.996 |
91,6 |
79,0 |
Trung Quốc |
133.590 |
119.517 |
89,5 |
75,3 |
Nga |
34.524 |
34.674 |
100,4 |
71,3 |
Hồng Kông (TQ) |
1.032 |
1.094 |
106,0 |
65,9 |
Các thị trường khác |
28.948 |
41.700 |
144,1 |
57,0 |
Ghi chú: Do đã bỏ tờ khai khi nhập cảnh vào Việt Nam nên từ tháng 01/2015 báo cáo khách quốc tế đến Việt Nam hàng tháng sẽ không có số lượng khách phân theo mục đích.